Cung cấp màng xốp hơi quấn hàng Airplus - Nhập khẩu từ Đức
**Bạn đang sử dụng mút xốp hay giấy báo để chèn vào thùng carton nhưng lại gặp những vấn đề sau:
-Hàng hóa vẫn bị vỡ hay hư hại do mút xốp không thể chèn hết các bề mặt sản phẩm gây ra có những nơi được bảo vệ và những nơi không chèn đến.
-Giấy báo bị hút ẩm vón cục giảm khả năng bảo vệ gây cho sản phẩm dịch chuyển làm sản phẩm bị hư hại, nhất là những sản phẩm dễ vỡ.
-Khi nhập khẩu hàng hóa vào các quốc gia tiên tiến như Châu Âu, Mỹ, Nhật hiện nay không cho phép hàng hóa chèn mút xốp như trước.
**Đâu là giải pháp mà bạn mong muốn?
-Một dòng sản phẩm tiện ích, nhỏ gọn, dễ sử dụng.
-Sản phẩm có thể chèn lót tuyệt đối, giữ cố định sản phẩm trong thùng carton.
-Sản phẩm có thể dùng để lấp đầy các khoảng trống giữa hàng hóa, chống đỡ và chịu được sự va chạm.
-Sản phẩm có tính thân thiện với môi trường, có thể tái sử dụng lại.
=>Nếu đó là những mong muốn của bạn thì chúng tôi có một giải pháp đóng gói dành cho bạn
I- AIRplus®
MÀNG TÚI KHÍ/MÀNG XỐP KHÍ/ ĐỆM BONG BÓNG/ĐỆM XỐP KHÍ
NHÃN HIỆU “STOROPACK”
-AIRplus® là các sản phẩm màng túi khí/màng xốp khí/ đệm bong bóng/đệm xốp khí
-Màng túi khí/ đệm xốp khí được làm từ màng đặc biệt, có khả năng chịu được những va đập nhất định
-Màng túi khí /đệm xốp khí có mối hàn kín tuyệt đối nên có khả năng chịu lực cao, chống đâm thủng, duy trì độ bền lâu dài trong ứng dụng cất trữ hàng hóa.
-Màng túi khí/ đệm xốp khí có thiết kế tổ ong cho phép gói hàng hóa đa chiều, nâng cao tính băng bảo quản sản phẩm
-Màng túi khí/ đệm xốp khí lấp đầy các khoảng trống giữa hàng hóa để giảm sự rung chuyển của hàng hóa và thùng carton, giảm tác động va chạm giữa các hàng hóa trong thùng.
-Màng túi khí/ đệm xốp khí thiết bằng vật liệu trọng lượng nhẹ sạch, đủ bền và có hiệu quả hơn các sản phẩm chèn lót khác
-Màng túi khí/ đệm xốp khí làm từ nguyên liệu tái chế (Recycled), nguyên liệu tự phân hủy sinh học (Biodegradable) đảm bảo tuân thủ các điều kiện môi trường của các nước tiên tiến trên thế giới.
-Ưu điểm nổi bât của AIRplus® màng túi khí/ đệm xốp khí
+Thao tác dễ sử dụng giúp tiết kiệm thời gian đóng gói.
+Thiết kế tổ ong giảm va đập trong vận chuyển
+Giúp nhà xưởng của doanh nghiệp sạch sẽ, gọn gàng so với sử dụng vật liệu truyền thống như mút xốp, xốp pu foam, xốp bóng nổ air bubble.
+Làm giảm chi phí rủi ro trong vận chuyển một cách hiệu quả
+Thiết kế bằng vật liệu trong suốt làm tăng tính thẩm mỹ và nâng cao giá trị hàng hóa của công ty.
**Một số phân loại cho sản phẩm AIRplus® màng túi khí/ đệm xốp khí
1-AIRplus® cushion film: Màng xốp khí bằng màng film
*Quy cách chung width mm x length mm x roll length m
rộng màng film x dài màng film x dài cuộn film
*Các quy cách khác
ESD-Electrostatic discharge (electronics components): chống tĩnh điện ứng dụng hàng linh kiện điện tử
H-Heavy: thích hợp cho hàng nặng
P-Pocket: màng thiết kế bao nhiêu ngăn túi tổ ong
AIRplus® cushion film 2p (2 pockets-400mm x 500m x150mm): loại 2 túi
AIRplus® cushion film 4p (4 pockets-400mm x 500m x150mm): loại 4 ngăn túi
AIRplus® cushion film 16p (16 pockets-400mm x 500m x250mm): loại 16 ngăn túi
AIRplus® cushion film 28p (286 pockets-675mm x 500m x250mm): loại 28 ngăn túi
Tên sản phẩm |
Diễn giải tên |
Kích thước-quy cách |
AIRplus® cushion film 400mm x 500m 250mm 16p |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
400mm x 500m 250mm 16p |
AIRplus® cushion film 400mm x 322m 250mm 16p H |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
400mm x 322m 250mm 16p H |
AIRplus® cushion-film 675mm x 300m 250mm 28p |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
675mm x 300m 250mm 28p |
AIRplus® cushion-film 675mm x 300m 250mm 28p H |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
675mm x 300m 250mm 28p H |
AIRplus® cushion-film 400mm x 500m 150mm 2p |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
400mm x 500m 150mm 2p |
AIRplus® cushion-film 400mm x 322m 150mm 2p H |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
400mm x 322m 150mm 2p H |
AIRplus® cushion-film 400mm x 500m 150mm 4p |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
400mm x 500m 150mm 4p |
AIRplus® cushion-film 400mm x 500m 150mm 4p H |
Màng xốp khí AIRplus cushion |
400mm x 500m 150mm 4p H |
2-AIRplus® void film:
Màng túi khí bằng màng films
*Quy cách chung width mm x length mm x roll length m
rộng màng film x dài màng film x dài cuộn film
*Các quy cách khác
ESD-Electrostatic discharge: có tính chống tĩnh điện
H-Heavy: thích hợp cho hàng nặng
R-Light Recycled: có thành phần nguyên liệu tái chế
BIO- Biodegradable: có thành phần nguyên liệu tự hủy sinh học
Void film 200mm x 65/120/175/300mm x 1000m
Void film 200mm x 120/175mm x 645m
Void film 300mm x 120mm x 670m
Void film 400mm x 110/135mm x 500m
BIO Void film 200mm x 100/200mm x 535m
3-AIRplus® bubble film and AIRplus® wrap film:
AIRplus® bubble film-Đệm bong bóng khí
*Quy cách chung width mm x length mm x roll length m
rộng màng film x dài màng film x dài cuộn film
*Các quy cách khác
ESD-Electrostatic discharge: có tính chống tĩnh điện
H-Heavy: thích hợp cho hàng nặng
B-Bubble: thiết kế tổ ong phân chia tổ bong bóng nhỏ (29b-29 tổ bong bóng, 53b-53 túi bong bóng)
Tên sản phẩm |
Diễn giải tên |
Kích thước-quy cách |
AIRplus® bubble film 400mm x 500m 160mm 29b |
Màng bong bóng khí AIRplus bubble |
400mm x 500m 160mm 29b |
AIRplus® bubble film 400mm x 500m 160mm 29b (ESD) |
Màng bong bóng khí AIRplus bubble |
400mm x 500m 160mm 29b (ESD) |
AIRplus® bubble film 400mm x 322m 160mm 29b H |
Màng bong bóng khí AIRplus bubble |
400mm x 322m 160mm 29b H |
AIRplus® bubble film 700mm x 286m 160mm 53b |
Màng bong bóng khí AIRplus bubble |
700mm x 286m 160mm 53b |
AIRplus® bubble film 700mm x 286m 160mm 53b H |
Màng bong bóng khí AIRplus bubble |
700mm x 286m 160mm 53b H |
AIRplus® bubble film-Đệm xốp khí
*Quy cách chung width mm x length mm x roll length m
rộng màng film x dài màng film x dài cuộn film
*Các quy cách khác:
D-diamond-shaped structure: cấu trúc sóng kim cương (19D, 36D: 19 gợn sóng, 36 gợn sóng)
Tên sản phẩm |
Diễn giải tên |
Kích thước-quy cách |
AIRplus® wrap-film 400mm x 500m 175mm 19d |
Đệm xốp khí AIRplus Wrap |
400mm x 500m 175mm 19d |
AIRplus® wrap-film 710mm x 500m 175mm 36d |
Đệm xốp khí AIRplus Wrap |
710mm x 500m 175mm 36d |
Viết bình luận